[Kèm bài tập có đáp án] Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao đầy đủ nhất
Để học tốt phần kiến thức tiếng Anh THCS, các em và các bậc phụ huynh cần phải nắm rõ cách chủ điểm trong chương trình học. Trong bài viết này, Pasal Junior gửi đến các em và phụ huynh tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao đầy đủ nhất.
1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS
- Về từ vựng
Các em cần bổ sung thêm khoảng 3000 từ vựng mới. Những từ vựng này được chia thành nhiều chủ đề khác nhau, từ các chủ đề cơ bản như gia đình, trường học, bạn bè, đến các chủ đề nâng cao như khoa học, công nghệ, nghệ thuật, văn hóa,…
- Về ngữ pháp
Ở cấp THCS, học sinh cần nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản như:
- Thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,…
- Thì quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn,…
- Câu điều kiện, câu bị động,…
Ngoài ra, học sinh cũng cần học thêm một số cấu trúc ngữ pháp nâng cao như:
- Câu mệnh lệnh, câu cảm thán, câu nghi vấn,…
- Câu ghép, câu phức,…
- Câu tường thuật, câu gián tiếp,…
- Về phát âm
Học sinh cần luyện tập phát âm chuẩn để có thể giao tiếp hiệu quả với người bản ngữ. Các em cần chú ý đến các nguyên âm, phụ âm, trọng âm, và ngữ điệu của tiếng Anh.
2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao
Tổng hợp 6 chủ điểm tiếng Anh THCS nâng cao
2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao – Câu mệnh lệnh
Chức năng | Cách dùng | Cấu trúc |
Đề nghị/ Hướng dẫn | Với hướng dẫn thông thường người nói không dùng kèm please mà chỉ đưa ra câu lệnh. | Please S + V + O! S + V + O, please! (Lưu ý: Please có thể đứng đầu hoặc ở cuối câu). Let + sb + do sth |
Lời mời | Vai trò lời mời, thường sử dụng khi nói với người thân, người quen. | V + O! V + O? Let’s + V! |
Cảnh báo, đe dọa | Một lời cảnh báo, đe dọa trong những trường hợp nguy cấp, bắt buộc. | V + O! V + O? Let’s + V! |
Lời khuyên | Với vai trò là lời khuyên, câu sẽ đi với tông giọng nhẹ nhàng hơn một chút. | Don’t + V-Infinitive + O! |
2.2. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao – Câu cảm thán
Câu cảm thán có dạng:
- What+(a/an)+adj+Noun!
- How+adj+S+V!
=> S1+exclaimed+that+S2+V/be (lùi thì)+……..
Eg: “What a lovely teddy bear!”The girl said
“How lovely the teddy bear is!” The girl said.
=> The girl exclaimed that the teddy bear was lovely.
2.3. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao – Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn dạng Yes- No
- Đối với động từ tobe:
Be + S+ O+…?
E.g: Are you happy?
- Đối với động từ thường:
– Thì hiện tại đơn: Do/does + S+ V(nguyên mẫu) + …
E.g: Do you like singing?
– Thì quá khứ đơn: Did + S + V(nguyên mẫu) +…
E.g: Did they visit her?
– Thì tương lai đơn: Will + S + V (nguyên mẫu) + …
E.g: Will you join the party tonight?
– Các thì hoàn thành: Have/has/had + S + V3/ed
E.g: Have you ever traveled in Hue?
- Đối với động từ khiếm khuyết (Modal verbs):
Modal verbs + S + V(bare) + O … ?
Eg: Can you wait for me for 5 minutes?
b. Câu nghi vấn dạng Wh
Wh + (be/do) + S + V?
E.g: Why is this song so popular?
c. Câu nghi vấn dạng lựa chọn
Trong các dạng câu nghi vấn trong tiếng Anh, chúng ta có dạng câu hỏi lựa chọn “cái này hoặc cái kia”. Bạn có thể nhận dạng loại câu hỏi này thông qua từ “or”.
E.g: Shopping alone or shopping with friends, which do you prefer?
d. Câu nghi vấn dạng đuôi
Dạng câu hỏi này hình thành theo nguyên tắc: mệnh đề chính là khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng phủ định và ngược lại.
E.g He is an art lover, isn’t he?
2.4. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao – Câu ghép
Dạng 1: Sử dụng trạng từ liên kết
Mệnh đề độc lập thứ nhất; Trạng từ liên kết, Mệnh đề độc lập thứ hai
Trạng từ liên kết phải có dấu chấm phẩy (;) đi trước và dấu phẩy (,) phía sau.
- Trạng từ liên kết chỉ sự thêm vào: additionally, also, besides, furthermore, moreover, in addition…
- Trạng từ liên kết chỉ sự mâu thuẫn hoặc trái ngược: contrary, conversely, however, if not, in contrast, nevertheless, nonetheless, on the other hand, otherwise…
- Trạng từ liên kết chỉ trật tự và thời gian: afterward, at last, currently, eventually, first, first of all, second/third/etc…, finally, immediately, later, meanwhile, next, then, previous…
- Trạng từ liên kết để đưa ra ví dụ, làm rõ ý: for example, for instance, namely, notably…
- Trạng từ liên kết chỉ kết quả, hậu quả: accordingly, as a result, consequently/as a consequence, hence, therefore, thus…
Dạng 2: Sử dụng liên từ kết hợp
Thường nối các mệnh đề độc lập trong câu bằng các liên từ kết hợp: For, And, Nor, But, Or, Yet, So
Từ vựng | Cách dùng |
For | Dùng chỉ nguyên nhân. |
And | Đây là liên từ được dùng nhiều nhất. Chúng ta dùng “and” khi: – Muốn diễn đạt việc thêm điều gì/cái gì vào điều gì/cái gì khác. – Khi hành động/sự việc trong mệnh đề thứ hai diễn ra sau mệnh đề thứ nhất. – Khi mệnh đề thứ hai là hệ quả của mệnh đề thứ nhất. |
Nor | Chúng ta dùng “nor” để nối 2 mệnh đề khi mệnh đề thứ nhất có từ phủ định (như “neither, never…”). LƯU Ý: Trong mệnh đề có “nor” phải dùng cấu trúc đảo ngữ, tức là sau “nor” chúng ta sẽ đưa trợ động từ lên trước chủ ngữ. |
But | Dùng “but” khi mệnh đề thứ hai trái ngược hoặc mâu thuẫn với mệnh đề trước đó. |
Or | Chúng ta dùng “or” để bổ sung một lựa chọn khác. |
Yet | Yet” vừa có nghĩa là “nhưng” (như “but”), đồng thời cũng có nghĩa “tuy nhiên”, “mặc dù”. Nó diễn tả ý trái ngược so với ý trước đó. |
So | Chúng ta dùng “so” khi mệnh đề thứ nhất là nguyên nhân của mệnh đề thứ hai. |
Dạng 3: Sử dụng liên từ tương quan:
Liên từ tương quan + MĐ độc lập thứ nhất, + liên từ tương quan + MĐ độc lập thứ hai
E.g: both…and, either…or, just as…so, not only…but also, whether…or…
Dạng 4: Sử dụng dấu chấm phẩy
Công thức: Mệnh đề độc lập 1; Mệnh đề độc lập 2
2.5. Câu phức – Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao
Câu phức trong tiếng Anh diễn tả mối quan hệ nguyên nhân kết quả có cấu trúc như sau:
As/since/because + mệnh đề, mệnh đề.
Mệnh đề + because of/due to + danh từ/danh động từ.
- Trong trường hợp diễn đạt nguyên nhân kết quả, theo sau bởi một danh từ/cụm danh từ có cấu trúc như sau:
Because of/Due to/Owing to + danh từ/danh động từ, mệnh đề.
Mệnh đề + because of/due to/owing to/thanks to + danh từ/danh động từ.
- Câu phức có mối quan hệ nhượng bộ:
Although/Though/Even though + mệnh đề, mệnh đề.
Mệnh đề + although/though/even though + mệnh đề.
- Câu phức có mối quan hệ tương phản:
While + mệnh đề, mệnh đề.
Mệnh đề + while/whereas + mệnh đề.
Whereas mệnh đề, mệnh đề.
- Câu phức diễn tả mục đích:
Mệnh đề + in order that/so that + mệnh đề (động từ sử dụng động từ khuyết thiếu).
- Câu phức diễn tả thời gian:
Trạng từ thời gian + mệnh đề, mệnh đề.
Mệnh đề + trạng từ thời gian + mệnh đề.
- Câu phức diễn tả giả thuyết:
If/As long as/Unless/In case + mệnh đề, mệnh đề.
Mệnh đề + if/as long as/unless/in case + mệnh đề.
- Câu phức có sử dụng mệnh đề quan hệ:
Đại từ quan hệ | Cấu trúc | Cách dùng |
Who | Danh từ chỉ người + who + V/ O. Hoặc Danh từ chỉ người + who + mệnh đề. | Bổ sung nghĩa cho danh từ chỉ người, có vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. |
Which | Danh từ chỉ sự vật/ sự việc + which + V O. Danh từ chỉ sự vật/ sự việc + which + mệnh đề. | Bổ nghĩa cho danh từ chỉ chỉ vật, sự việc, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. |
Whose | Danh từ + whose + danh từ + V O. Danh từ + whose + danh từ + mệnh đề. | Bổ sung ý nghĩa sở hữu cho danh từ. |
Trạng từ quan hệ | Cấu trúc | Cách dùng |
When | Mệnh đề + when + mệnh đề. | Bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ thời gian. |
Where | Mệnh đề + where + mệnh đề | Bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ nơi chốn. |
2.6. Câu tường thuật/ gián tiếp – Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS nâng cao
- Công thức
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp | |
Câu kể | S + say(s) to O hoặc tell(s): “…” | S + said hoặc told + (that) + S + V |
Câu hỏi | S + ask(s): “Wh-question” | S + asked/ wanted to know/ wandered + Wh-words + S + V |
S + ask(s): “Yes/No question” | S + asked/ wanted to know/ wandered + if/whether + S + V | |
Câu đề nghị | S ask(s)/suggest(s) + that + S + V | S told/asked + O + to V |
- Quy tắc đổi thì của động từ trong câu tường thuật
Để viết câu tường thuật từ câu trực tiếp, phải lùi 1 thì so với câu trực tiếp.
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
Hiện tại đơn | Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ hoàn thành |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ đơn | Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Tương lai đơn | Tương lai đơn trong quá khứ |
Tương lai tiếp diễn | Tương lai tiếp diễn trong quá khứ |
Tương lai hoàn thành | Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | Tương lai hoàn thành tiếp diễn trong quá khứ |
- Biến đổi đại từ và các từ hạn định
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp | |
Chủ ngữ | I | he/ she |
You | I/ We/ They | |
We | We/ They | |
Tân ngữ | me | him/ her |
you | me/ us/ them | |
us | us/them | |
Đại từ sở hữu | my | his/ her |
your | my/ our/ their | |
our | our/ their | |
Tính từ sở hữu | mine | his/ hers |
yours | mine/ ours/ theirs | |
ours | ours/ theirs | |
Đại từ chỉ định | this | the/ that |
these | the/ those |
- Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
here | there |
This | That |
These | Those |
now | then/ at that moment |
today/ tonight | that day/ that night |
tomorrow | the next day |
next week | the following week |
This week | That week |
yesterday | the previous day the day before |
Last day | The day before |
last week | the week before |
ago | before |
3. Bài tập ứng dụng
Mời các em và các phụ huynh tham khảo các đề ôn tập các chủ đề kiến thức tiếng Anh nâng cao THCS tại đây
Lời kết
Các em cần phải nắm chắc khối lượng kiến thức THCS một cách vững vàng trước khi lên cấp. Để từ đó xây dựng cho mình một nền tảng học tiếng Anh thật tốt từ khi còn bé. Pasal Junior chúc các con học tiếng Anh thật giỏi và đạt được nhiều kết quả cao.
Có thể bạn quan tâm
[Ebook + Audio] Top 10 truyện tiếng Anh cho trẻ em từ 3-6 tuổi học vựng hiệu quả
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
[A-Z] 6 kỹ năng và phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho trẻ em
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
Tổng hợp 10 Bài đọc tiếng Anh cho trẻ em đơn giản dễ học nhất
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
Bật mí 7 cách dạy tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em hiệu quả
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
30+ Trích Dẫn, Câu Nói Hay Về Trẻ Em Bằng Tiếng Anh
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
[Update] 200+ từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề cơ bản nhất
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
Chia sẻ 5 kinh nghiệm chọn trung tâm tiếng Anh cho trẻ em 2024
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
[Review] 5 giáo trình tiếng Anh trẻ em Oxford Phonic World
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
Chứng chỉ dạy tiếng Anh cho trẻ em là gì? Các loại chứng chỉ
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
[Trọn bộ] 3 sách tiếng Anh cho trẻ em tiểu học Bộ GD&ĐT công nhận
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...
Top 5 trung tâm tiếng Anh uy tín, chất lượng cho trẻ em ở Gò Vấp
Nội dung chính1. Tổng hợp hệ thống kiến thức tiếng Anh THCS2. Một số chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 2.1. Tổng hợp kiến thức tiếng Anh THCS...