Đăng ký nhận tư vấn miễn phí
dành cho ai?
- Dành cho con từ 6 – 7 tuổi
- Chưa từng tiếp xúc với tiếng Anh, mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh
khóa học
- Con được tiếp cận từ vựng, mẫu câu cơ bản đa dạng chủ đề (số đếm, màu sắc, sở thích,…)
- Con được rèn luyện phát âm chuẩn theo bảng Phiên âm Quốc tế
- Con giao tiếp được ở mức độ cơ bản
- Con có nền tảng tham gia các kì thi Chứng chỉ Quốc tế (Cambridge, TOELF)
đào tạo
Từ vựng: 12 chủ đề ~ 100 từ vựng về tên nhân vật, số đếm, đồ dùng học tập, màu sắc, đồ chơi, nhà cửa và đồ đạc trong nhà, thành viên trong gia đình, nơi chốn, quần áo, động vật, đồ ăn, hành động.
Cấu trúc: ~26 mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, khẩu lệnh, hỏi về sự vật, số lượng, màu sắc, miêu tả sử dụng tính từ, giới từ, hỏi sở thích, vị trí, miêu tả sự sở hữu, khả năng, sở thích, hỏi về sự hiện diện, hỏi về hoạt động đang diễn ra, hỏi xin 1 thứ gì đó, miêu tả quần áo đang mặc, mời ai đó món gì, hỏi về nơi ai đó muốn đi
Ngữ âm & đánh vần: Âm của các chữ cái đầu: ‘r’, ‘p’ ‘b’, ‘t’, ‘d’, ‘m’; Nguyên âm ngắn: ‘a’, ‘e’, ’i’; Nguyên âm dài ‘ay’, ‘ai’, ‘ey’ – Phụ âm ‘t’, ‘th’, ‘ng’, ‘s’, ‘sh’
lớp học
- Mô hình: 1 Giảng viên – 1 Trợ giảng – 1 Quản lý lớp học
- Sĩ số: 12 – 15 học viên
- Thời lượng: 1,5 giờ/buổi x 2 buổi/tuần
- Số buổi: 48 buổi
dành cho ai?
Dành cho con từ 7 – 8 tuổi
khóa học
- Con nghe hiểu được hội thoại cơ bản về các chủ đề quen thuộc
- Con đọc được các thông báo ngắn, đoạn văn ngắn có tranh, câu chuyện ngắn
- Con được tiếp cận từ vựng và mẫu câu diễn đạt đa chủ đề (mong muốn, gợi ý, so sánh,…)
- Cam kết con thi đạt Chứng chỉ Cambridge Starters – Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cho học sinh Tiểu học
đào tạo
Từ vựng: 12 chủ đề ~ 100 từ vựng về tên nhân vật, số đếm, đồ dùng học tập, hình khối, màu sắc, đồ chơi, nhà cửa, cơ thể, động vật, đồ ăn, hành động, thành viên trong gia đình, nơi chốn, ngày tháng, sức khỏe, thiên nhiên, thời tiết, quần áo.
Cấu trúc: ~32 mẫu câu về chào hỏi, tên tuổi, khẩu lệnh, hỏi về sự vật, số lượng, màu sắc, miêu tả sử dụng tính từ, giới từ, hỏi sở thích, vị trí, miêu tả sự sở hữu, khả năng, sở thích, miêu tả hành động đang diễn ra, mong muốn, mức độ thường xuyên, mục đích, miêu tả tình hình sức khỏe, miêu tả sự bắt buộc, gợi ý, so sánh.
Ngữ âm và đánh vần: 21 âm: ~19 âm – Nguyên âm dài: ‘ee’, ‘i-e’, ‘ur’, ‘ir’ – Phụ âm: ‘wh’, ‘-se’, ‘c’, ‘ck’, ‘k, ‘ch’, ‘p’, ‘-pp’, ‘j’; Kết hợp chữ cái đầu: ‘sl’, ‘sc’, ‘sn’, ‘sp’; Kết hợp nguyên âm: ‘a-e’, ‘ai’, ‘ay’
lớp học
- Mô hình: 1 Giảng viên – 1 Trợ giảng – 1 Quản lý lớp học
- Sĩ số: 12 – 15 học viên
- Thời lượng: 1,5 giờ/buổi x 2 buổi/tuần
- Số buổi: 48 buổi