Tổng hợp cờ và tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh
Chủ đề tên lá cờ các nước trên thế giới bằng tiếng Anh được coi là một chủ đề thú vị cho các bạn nhỏ làm quen với ngôn ngữ này. Phụ huynh có thể tham khảo bài viết dưới đây để cùng con học tiếng Anh nhé!
1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới
- Asia /ˈeɪ.ʒə/ – Châu Á
- Europe /ˈjʊə.rəp/ – Châu Âu
- North America /nɔrθ əˈmɛrɪkə/ – Bắc Mỹ
- South America /saʊθ əˈmɛrɪkə/ – Nam Mỹ
- Africa /ˈæfrɪkə/ – Châu Phi
- Australia /ɒˈstreɪliə/ – Châu Úc
- Antarctica /ænˈtɑːrktɪkə/ – Châu Nam Cực
2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới
2.1. Tên cờ các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Âu
- Albania /ælˈbeɪniə/ – Albania
- Andorra /ænˈdɔːrə/ – Andorra
- Austria /ˈɒstriə/ – Áo
- Belarus /bɛləˈruːs/ – Belarus
- Belgium /ˈbɛldʒəm/ – Bỉ
- Bosnia and Herzegovina /ˈbɒzniə ænd ˌhɛətsəˈɡoʊvɪnə/ – Bosnia và Herzegovina
- Bulgaria /bʌlˈɡɛəriə/ – Bulgaria
- Croatia /kroʊˈeɪʃə/ – Croatia
- Cyprus /ˈsaɪprəs/ – Síp
- Czech Republic /tʃɛk rɪˈpʌblɪk/ – Cộng hòa Séc
- Denmark /ˈdɛnmɑːrk/ – Đan Mạch
- Estonia /ɪsˈtoʊniə/ – Estonia
- Finland /ˈfɪnlənd/ – Phần Lan
- France /fræns/ – Pháp
- Germany /ˈdʒɜːrməni/ – Đức
- Greece /ɡriːs/ – Hy Lạp
- Hungary /ˈhʌŋɡəri/ – Hungary
- Iceland /ˈaɪslænd/ – Iceland
- Ireland /ˈaɪrlənd/ – Ireland
- Italy /ˈɪtəli/ – Ý
- Kosovo /ˈkɒsəvoʊ/ – Kosovo
- Latvia /ˈlætviə/ – Latvia
- Liechtenstein /ˈlɪk.tən.staɪn/ – Liechtenstein
- Lithuania /ˌlɪθuˈeɪniə/ – Lithuania
- Luxembourg /ˈlʌksəmbɜːrɡ/ – Luxembourg
- Malta /ˈmɔːltə/ – Malta
- Moldova /mɒlˈdoʊvə/ – Moldova
- Monaco /ˈmɒnəkoʊ/ – Monaco
2.2. Tên cờ các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Á
- Afghanistan /æfˈɡænɪstæn/ – Afghanistan
- Armenia /ɑːˈmiːniə/ – Armenia
- Azerbaijan /ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/ – Azerbaijan
- Bahrain /baɪˈreɪn/ – Bahrain
- Bangladesh /ˈbæŋɡlədɛʃ/ – Bangladesh
- Bhutan /buːˈtɑːn/ – Bhutan
- Brunei /bruːˈnaɪ/ – Brunei
- Cambodia /ˈkæmbəʊdiə/ – Campuchia
- China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc
- Cyprus /ˈsaɪprəs/ – Đảo Síp
- Georgia /ˈdʒɔːrdʒə/ – Gruzia
- India /ˈɪndiə/ – Ấn Độ
- Indonesia /ˌɪndəˈniːʒə/ – Indonesia
- Iran /aɪˈræn/ – Iran
- Iraq /ɪˈræk/ – Iraq
- Israel /ˈɪzriəl/ – Israel
- Japan /dʒəˈpæn/ – Nhật Bản
- Jordan /ˈdʒɔːrdən/ – Jordan
- Kazakhstan /ˌkæzəkˈstæn/ – Kazakhstan
- Kuwait /kʊˈweɪt/ – Kuwait
- Kyrgyzstan /ˌkɜːrɡɪˈstæn/ – Kyrgyzstan
- Laos /laʊs/ – Lào
- Lebanon /ˈlɛbənɒn/ – Liban
- Malaysia /məˈleɪziə/ – Malaysia
- Maldives /ˈmɒl.diːvz/ – Maldives
- Mongolia /mɒŋˈɡoʊliə/ – Mông Cổ
- Myanmar (Burma) /ˈmjɑːnmɑːr/ (ˈbɜːrmə)/ – Myanmar (Miến Điện)
- Nepal /ˈnɛpɔːl/ – Nepal
- North Korea /nɔrθ kəˈriə/ – Bắc Triều Tiên
- Oman /oʊˈmɑːn/ – Oman
- Pakistan /ˈpækɪstæn/ – Pakistan
- Palestine /ˈpælɪstiːn/ – Palestine
- Philippines /ˈfɪlɪˌpinz/ – Philippines
2.3. Tên cờ các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Mỹ
- Antigua and Barbuda /ænˈtiːɡwə ænd bɑrˈbjuːdə/ – Antigua và Barbuda
- Argentina /ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ – Argentina
- Bahamas /bəˈhɑːməz/ – Bahamas
- Barbados /bɑːrˈbeɪdəs/ – Barbados
- Belize /bəˈliːz/ – Belize
- Bolivia /bəˈlɪviə/ – Bolivia
- Brazil /brəˈzɪl/ – Brazil
- Canada /ˈkænədə/ – Canada
- Chile /tʃɪli/ – Chile
- Colombia /kəˈlʌmbiə/ – Colombia
- Costa Rica /ˈkɒstə ˈrikə/ – Costa Rica
- Cuba /ˈkjuːbə/ – Cuba
- Dominica /ˌdɒmɪˈniːkə/ – Dominica
- Dominican Republic /dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/ – Cộng hòa Dominica
- Ecuador /ˈɛkwədɔːr/ – Ecuador
- El Salvador /ɛl ˈsælvədɔːr/ – El Salvador
- Grenada /ɡrəˈneɪdə/ – Grenada
- Guatemala /ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ – Guatemala
- Guyana /ɡaɪˈɑːnə/ – Guyana
- Haiti /heɪti/ – Haiti
- Honduras /hɒnˈdʊrəs/ – Honduras
- Jamaica /dʒəˈmeɪkə/ – Jamaica
- Mexico /ˈmɛksɪkoʊ/ – México
- Nicaragua /ˌnɪkəˈrɑːɡwə/ – Nicaragua
- Panama /ˈpænəmɑː/ – Panama
- Paraguay /ˈpærəɡwaɪ/ – Paraguay
- Peru /pəˈruː/ – Peru
- Saint Kitts and Nevis /seɪnt kɪts ænd ˈniːvɪs/ – Saint Kitts và Nevis
- Saint Lucia /seɪnt ˈluːʃə/ – Saint Lucia
- Saint Vincent and the Grenadines /seɪnt ˈvɪnsənt ænd ðə ɡrɛˈneɪdinz/ – Saint Vincent và Grenadines
- Suriname /ˈsʊrɪnæm/ – Suriname
- Trinidad and Tobago /trɪnɪdæd ænd təˈbeɪɡoʊ/ – Trinidad và Tobago
- United States /juːˈnaɪtɪd steɪts/ – Hoa Kỳ
- Uruguay /ˈjʊrəɡwaɪ/ – Uruguay
- Venezuela /ˌvɛnəˈzweɪlə/ – Venezuela
2.4. Tên cờ các nước trên thế giới – Châu Phi
- Algeria /ælˈdʒɪəriə/ – Algeria
- Angola /æŋˈɡoʊlə/ – Angola
- Benin /bɛˈniːn/ – Bénin
- Botswana /bɒtˈswɑːnə/ – Botswana
- Burkina Faso /bərˌkiːnə ˈfɑːsoʊ/ – Burkina Faso
- Burundi /bəˈrʊndi/ – Burundi
- Cabo Verde /ˌkæboʊ ˈvɜːrdi/ – Cabo Verde
- Cameroon /ˌkæməˈruːn/ – Cameroon
- Central African Republic /ˈsɛntrəl ˈæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/ – Cộng hòa Trung Phi
- Chad /tʃæd/ – Chad
- Comoros /ˈkɒməroʊz/ – Comoros
- Democratic Republic of the Congo /ˌdɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ – Cộng hòa Dân chủ Congo
- Djibouti /dʒɪˈbuːti/ – Djibouti
- Egypt /ˈiːdʒɪpt/ – Ai Cập
- Equatorial Guinea /ˌɛkwəˈtɔːriəl ɡɪˈniː/ – Guinea Xích Đạo
- Eritrea /ɛrɪˈtreɪə/ – Eritrea
- Eswatini /ɛˈswɑːtɪni/ – Eswatini
- Ethiopia /iːθiˈoʊpiə/ – Ethiopia
- Gabon /ɡəˈbɒn/ – Gabon
2.5. Tên cờ các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Đại Dương và Thái Bình Dương
Châu Đại Dương (Oceania):
- Australia /ɒˈstreɪliə/ – Australia
- Fiji /ˈfiːdʒi/ – Fiji
- Kiribati /ˌkɪrɪˈbæti/ – Kiribati
- Marshall Islands /ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/ – Quần đảo Marshall
- Micronesia /ˌmaɪkrəˈniːziə/ – Micronesia
- Nauru /nɑːˈruː/ – Nauru
- New Zealand /njuː ˈziːlənd/ – New Zealand
- Palau /pəˈlaʊ/ – Palau
- Papua New Guinea /ˈpæpuə njuː ˈɡɪni/ – Papua New Guinea
- Samoa /səˈmoʊə/ – Samoa
- Solomon Islands /ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ – Quần đảo Solomon
- Tonga /ˈtɒŋɡə/ – Tonga
- Tuvalu /tuːˈvɑːluː/ – Tuvalu
- Vanuatu /ˌvɑːnəˈwɑːtuː/ – Vanuatu
Châu Thái Bình Dương (Pacific Islands):
- American Samoa /əˈmɛrɪkən səˈmoʊə/ – American Samoa
- Cook Islands /kʊk ˈaɪləndz/ – Quần đảo Cook
- French Polynesia /frɛntʃ pɒlɪˈniːʒə/ – Polynésie Pháp
- Guam /ɡwɑːm/ – Guam
- New Caledonia /ˈnjuː ˌkælɪˈdoʊniə/ – New Caledonia
- Niue /niˈuːeɪ/ – Niue
- Norfolk Island /ˈnɔːrfək ˈaɪlənd/ – Đảo Norfolk
- Northern Mariana Islands /ˈnɔːrðərn mæriˈænə ˈaɪləndz/ – Quần đảo Bắc Mariana
- Pitcairn Islands /ˈpɪtkɛrn ˈaɪləndz/ – Quần đảo Pitcairn
- Tokelau /ˈtoʊkəlaʊ/ – Tokelau
- Wallis and Futuna /ˈwɒlɪs ænd fuˈtuːnə/ – Wallis và Futuna
3. Một số câu hỏi về chủ đề các quốc gia trên thế giới
- Which country is known as the “Land of Smiles”?
– Answer: Thailand
- Which country is the homeland of kangaroos?
– Answer: Australia
- What is the official language of China?
– Answer: Mandarin Chinese
- Which country is located at the southernmost point of the Earth?
– Answer: Antarctica
- What is the highest point on Earth, and where is it located?
– Answer: Mount Everest; Himalayas, between Nepal and Tibet
- Which country is famous for its Leaning Tower?
– Answer: Italy (specifically, Pisa)
- The Great Barrier Reef, one of the natural wonders, is located in which country?
– Answer: Australia
- Which country is known as the “Land of the Rising Sun”?
– Answer: Japan
- What is the capital city of the United States?
– Answer: Washington, D.C.
- In which country can you find the famous pyramids in Giza?
– Answer: Egypt
Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa quốc kỳ của một số nước nói tiếng Anh
Lời kết
Trên đây là tổng hợp đầy đủ của Pasal Junior về từ vựng chủ đề cờ các nước trên thế giới bằng tiếng Anh kèm theo một số câu hỏi đố vui. Hy vọng các kiến thức được chia sẻ trên đây sẽ giúp phụ huynh đồng hành tốt hơn cùng con trên hành trình chinh phục tri thức. Liên hệ ngay với Pasal Junior để được tư vấn cụ thể nhé!
Có thể bạn quan tâm
[Ebook + Audio] Top 10 truyện tiếng Anh cho trẻ em từ 3-6 tuổi học vựng hiệu quả
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
Ba mẹ đồng hành – Con tự tin giỏi tiếng Anh
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
Mẹ đồng hành, Con vững bước – Ưu đãi 30% TẤT CẢ Khóa học Tiếng Anh trẻ em
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
[A-Z] 6 kỹ năng và phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho trẻ em
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
Tổng hợp 10 Bài đọc tiếng Anh cho trẻ em đơn giản dễ học nhất
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
Bật mí 7 cách dạy tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em hiệu quả
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
30+ Trích Dẫn, Câu Nói Hay Về Trẻ Em Bằng Tiếng Anh
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
[Update] 200+ từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề cơ bản nhất
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
Chia sẻ 5 kinh nghiệm chọn trung tâm tiếng Anh cho trẻ em 2024
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
[Review] 5 giáo trình tiếng Anh trẻ em Oxford Phonic World
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...
Chứng chỉ dạy tiếng Anh cho trẻ em là gì? Các loại chứng chỉ
Nội dung chính1. Phân biệt tên các châu lục trên thế giới2. Cách đọc – viết cờ các nước trên thế giới 2.1. Tên cờ các nước trên thế giới...