Các ngữ pháp tiếng Anh tiểu học lớp 4 theo chương trình chuẩn
Việc học ngữ pháp tiếng Anh tiểu học lớp 4 đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh ở các cấp cao hơn. Hiểu rõ những quy tắc ngữ pháp sẽ giúp các em xây dựng câu (nói hoặc viết) một cách thành thạo và chính xác. Với mục tiêu này, Pasal Junior muốn giới thiệu đến các em bộ ngữ pháp học tiếng Anh tiểu học lớp 4 hoàn chỉnh để giúp việc tiếp thu kiến thức trở nên hiệu quả hơn.
Học tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bản
Dưới đây là một số cấu trúc cơ bản trong chương trình học tiếng anh tiểu học lớp 4:
Cấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệt
Chào hỏi và tạm biệt là những phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Đối với học sinh lớp 4, việc chào hỏi người lớn như ông bà, ba mẹ và thầy cô thể hiện sự tôn trọng. Với bạn bè, chào hỏi trở thành một lời chào thân mật, thoải mái hơn. Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi phổ biến:
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Good morning | Xin chào (khi gặp nhau buổi sáng) |
Good afternoon | Xin chào (khi gặp nhau buổi chiều) |
Good evening | Xin chào (Khi gặp nhau buổi tối |
Nice to meet you | Rất vui khi được làm quen với bạn (Khi gặp nhau lần đầu) |
Nice to see you again | Rất vui khi gặp lại bạn |
Goodbye/ Bye/ Bye-bye | Tạm biệt |
See you tomorrow | Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai |
See you later | Gặp lại sau nhé |
Good night | Chúc ngủ ngon |
Cấu trúc học tiếng anh lớp 4 hỏi và trả lời về quốc tịch
Cấu trúc học tiếng anh lớp 4 hỏi và trả lời về quốc tịch
Dưới đây là những cấu trúc học tiếng anh tiểu học lớp 4 giúp trẻ dễ dàng làm quen với bạn bè người nước ngoài:
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời bạn đến từ quốc gia nào
| Where are you from? | Bạn đến từ đâu thế |
I am from/ I’m from + (name of country) | Mình đến từ + Tên quốc gia | |
Hỏi bạn đến từ quốc gia và thành phố nào
| Where in + (name of country)? | Bạn đến từ thành phố nào của + Tên quốc gia |
(Place.) | Tên thành phố đó | |
Hỏi và trả lời về quốc tịch
| What nationality are you?/ What’s your nationality? | Quốc tịch của bạn là gì vậy? |
I am/ I’m + (nationality) | Mình là người + Quốc tịch |
Cấu trúc câu hỏi và trả lời về thứ + các hoạt động trong tuần
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời hôm nay là thứ mấy?
| What day is it today? It’s + (name of the day). (It’s + (thứ trong tuần).) Today is + (name of the day)
| Hôm nay là thứ mấy? Nó là + thứ trong tuần Hôm nay là + thứ trong tuần |
What day is it? It’s + (name of the day) | Hôm nay là thứ mấy? Nó là + thứ trong tuần | |
Bạn làm gì vào ngày nào hàng tuần | What do you do on + (Name of the day) Ex: What do you do on Tuesday? | Bạn làm gì vào + ngày trong tuần Bạn làm gì vào ngày thứ ba thế? |
Hỏi đáp về buổi học/ môn học tiếp theo
| When is the next + subject + class | Khi nào đến buổi học + Tên môn tiếp nhỉ? |
It is on + … | Nó vào thứ + Tên thứ trong tuần | |
Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ mấy trong tuần | What do we have on + … | Chúng ta có những môn học nào vào thứ…? |
Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì
Phân loại | Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó có thể làm gì? | What + can + … + do? What can she do? | … có thể làm được gì? Cô ấy có thể làm gì? |
| … + can + V She can play the guitar | … có thể… Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta đó |
Hỏi ai đó có thể làm việc gì đó cụ thể không?
| Can + … + V Can she play the guitar? | … có thể… không Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta không nhỉ? |
Yes, S can/ No, S can’t. Yes, she can/ No, She can’t.
| Có,… có thể!/ Không, … không thể! Vâng, cô ấy có thể/ Không, cô ấy không thể |
Cấu trúc câu hỏi và trả lời về thời gian
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Làm gì lúc mấy giờ?
| What time do you + (Verb)? What time do you go to school? | Bạn… lúc mấy giờ? Bạn đi đến trường lúc mấy giờ thế? |
I + (Verb) + at + (time). I go to school at 6.50 | Mình… lúc… Mình đến trường lúc 6 giờ 50 phút. | |
Hỏi và trả lời về thời gian
| What time is it? | Bây giờ là mấy giờ nhỉ? |
It’s + (number) + o’clock a.m/ p.m. | Bây giờ là… sáng/ chiều. |
Cấu trúc câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình
Cấu trúc câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi ai đó trong gia đình làm gì?
| What does your (family member) do? | (Ai đó trong gia đình) bạn làm nghề gì? |
What’s his/ her job? | Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì? | |
Trả lời nghề nghiệp của người thân trong gia đình | He/ She is a … | (Ai đó trong gia đình) mình là…. |
Cấu trúc hỏi về sở thích của ai đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Cách hỏi và trả lời đồ ăn yêu thích của ai đó
| What is + your/ his/ her + favourite food? It’s… | Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì? Đó là… |
My/ His/ Her + favourite food is + | Đồ ăn yêu thích của tôi/ anh ấy/ cô ấy là ….) | |
Hỏi và trả lời đồ uống yêu thích của ai đó
| What is + your/ his/ her + favourite drink? It’s… | Đồ uống yêu thích của bạn/ của anh ấy/ của cô ấy là gì? Đó là |
My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink) | Đồ uống yêu thích của tôi/ của anh ấy/ của cô ấy là … | |
Cách mời ai dùng đồ ăn/ đồ uống
| Would you like some… | Bạn có muốn ăn/ uống một chút … không? |
Yes, please. No, thanks/ No, thanks. I’d like some … | Vâng, mình xin nhé. Không, mình cảm ơn/ Không,cảm ơn. Mình muốn một chút… được không? |
Cấu trúc rủ ai đến địa điểm nào đó
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Rủ ai đó đi đâu cùng | Let’s go to the + … Good idea!/ Great idea!/ Sorry. I’m busy./ Sorry. I can’t. | Hãy đi đến… thôi Ý kiến hay đó/ Xin lỗi mình bận/ Xin lỗi, mình không thể đi |
Muốn làm gì | … + want/ wants to + | … muốn… |
Lý do đi đến 1 địa điểm
| Why do/ does … want to go to…? | Tại sao … lại muốn đi đến … |
Because … want/ wants to … | Bởi vì… muốn… |
Cấu trúc câu hỏi và trả lời về số điện thoại của ai đó
- Hỏi: What’s your/ his/ her/ somebody’s phone number? (Số điện thoại của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
- Trả lời: It’s…
Ví dụ: What’s your phone number? It’s 012345678
Cấu trúc hỏi đáp ai đó làm gì trong tương lai
Phân loại | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Hỏi và trả lời bạn sẽ đi đâu | Where are you going… | Bạn sẽ đi đâu + thời điểm tương lai |
Hỏi và trả lời bạn sẽ đi cùng với ai | Who are you going with? | Bạn sẽ đi cùng với ai |
Phương pháp học tốt ngữ pháp tiếng Anh tiểu học lớp 4
Để học tốt ngữ pháp tiếng Anh, học sinh có thể áp dụng một số phương pháp hữu ích:
Đọc sách giáo trình và tài liệu liên quan
Sách giáo trình tiếng Anh lớp 4 theo chương trình chuẩn cung cấp kiến thức và bài tập ngữ pháp. Học sinh nên đọc kỹ và làm các bài tập để rèn kỹ năng ngữ pháp của mình.
Sử dụng các ứng dụng và trò chơi học ngữ pháp trực tuyến
Có nhiều ứng dụng và trò chơi trực tuyến được thiết kế đặc biệt để giúp học sinh rèn kỹ năng ngữ pháp một cách thú vị và tương tác. Việc sử dụng các công cụ này có thể tăng cường sự hứng thú và giúp học sinh ôn tập và áp dụng ngữ pháp một cách hiệu quả.
Phương pháp học tốt ngữ pháp tiếng Anh tiểu học lớp 4
Tham gia các lớp học hoặc khóa học trực tuyến
Học sinh có thể tham gia các lớp học tiếng anh tiểu học lớp 4 hoặc khóa học trực tuyến với giáo viên chuyên môn để hướng dẫn và giải đáp thắc mắc về ngữ pháp. Việc học cùng giáo viên và các bạn cùng lứa tuổi cũng tạo điều kiện để học sinh thực hành và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
Tạo ra môi trường tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày
Học sinh nên thực hành sử dụng ngữ pháp tiếng Anh trong các tình huống thực tế, như giao tiếp với bạn bè hoặc gia đình. Việc thực hành ngữ pháp trong môi trường thực tế sẽ giúp học sinh làm quen và áp dụng ngữ pháp một cách tự nhiên.
Làm bài tập và kiểm tra định kỳ
Học sinh nên thực hiện các bài tập và kiểm tra định kỳ để kiểm tra và củng cố kiến thức ngữ pháp. Việc thực hành thường xuyên sẽ giúp học sinh ghi nhớ và ứng dụng ngữ pháp một cách linh hoạt.
Lời kết
Trên đây là một số kiến thức ngữ pháp quan trọng và gợi ý hữu ích để học sinh tiếp cận và học tiếng Anh tiểu học lớp 4 hiệu quả hơn. Hy vọng các em sẽ có thêm một nguồn tài liệu học tiếng Anh hữu ích.
Có thể bạn quan tâm
[Ebook + Audio] Top 10 truyện tiếng Anh cho trẻ em từ 3-6 tuổi học vựng hiệu quả
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
Ba mẹ đồng hành – Con tự tin giỏi tiếng Anh
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
Mẹ đồng hành, Con vững bước – Ưu đãi 30% TẤT CẢ Khóa học Tiếng Anh trẻ em
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
[A-Z] 6 kỹ năng và phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho trẻ em
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
Tổng hợp 10 Bài đọc tiếng Anh cho trẻ em đơn giản dễ học nhất
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
Bật mí 7 cách dạy tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em hiệu quả
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
30+ Trích Dẫn, Câu Nói Hay Về Trẻ Em Bằng Tiếng Anh
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
[Update] 200+ từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề cơ bản nhất
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
Chia sẻ 5 kinh nghiệm chọn trung tâm tiếng Anh cho trẻ em 2024
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
[Review] 5 giáo trình tiếng Anh trẻ em Oxford Phonic World
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...
Chứng chỉ dạy tiếng Anh cho trẻ em là gì? Các loại chứng chỉ
Nội dung chínhHọc tiếng Anh lớp 4 với các cấu trúc câu cơ bảnCấu trúc câu chào hỏi và nói lời tạm biệtCấu trúc học tiếng anh lớp 4...